Khi nhìn vào bảng size áo này, các bạn nên linh hoạt nhé! đừng máy móc và áp đặt quá. Ví dụ: bạn là nam, cao 1m78, nhưng chỉ nặng 50 kg. Tức là chiều cao fải là size L trở lên và cân nặng lại thuộc size S. Khi đó bạn nên lựa chọn theo chiều cao, tức là mặc áo size L vì mặc áo vừa chiều dài như thế tốt hơn là mặc áo vừa người nhưng lại quá ngắn? Nếu các bạn muốn sửa hay muốn bóp vào một chút thì cũng có thể mang ra ngoài hiệu may, bóp vào tuỳ theo ý muốn của mình. Rõ ràng là áo rộng thì có thể sửa nhỏ lại được, còn áo nhỏ thì không thể sửa to ra được nên nếu chưa xác định rõ size áo có vừa với cơ thể mình hay không thì lời khuyên là cứ chọn rộng một chút, khi chọn quần cũng vậy nhé!
Hãy xem cách Xác định size áo và quần cho nam giới dưới đây nhé! Rất hữu ích đấy!
Cách 1: Dựa vào chiều cao và cân nặng
Giả sử các bạn lưỡng lự giữa 2 size áo thì tốt nhất các bạn nên chọn size lớn.
Áo Nam
Size S => Nam Cao 1m60 – 1m70 , Nặng 48kg – 53kg
Size M =>Nam Cao 1m68 – 1m74 , Nặng 54kg – 60kg
Size L =>Nam Cao >1m75 , Nặng 61kg – 66kg
Size XL =>Nam Nặng 67kg – 72kg
Size XL =>Nam Nặng > 72kg
Cách 2: Dựa theo số đo cơ thể
Số Đo Áo Nam
Size S : Ngang Vai : 43.0 – Ngang Ngực : 49.0 – Ngang Lai : 47.5 – Dài Áo : 65.5
Size M : Ngang Vai : 45.0 – Ngang Ngực : 51.0 – Ngang Lai : 49.5 – Dài Áo : 67.5
Size L : Ngang Vai : 47.0 – Ngang Ngực : 53.0 – Ngang Lai : 51.0 – Dài Áo : 69.5
Size XL : Ngang Vai : 65.5 – Ngang Ngực : 67.5 – Ngang Lai : 69.5 – Dài Áo : 71.5
Xác định size quần theo vòng bụng hoặc chiều cao
Size 26 : Vòng Bụng : 65-67.5 , Cỡ Số Chiều Cao 26 , Chiều Cao Toàn Thân : 155 – 157
Size 27 : Vòng Bụng : 67.5-70 , Cỡ Số Chiều Cao 27 , Chiều Cao Toàn Thân : 158 – 160
Size 28 : Vòng Bụng : 70-72.5 , Cỡ Số Chiều Cao 28 , Chiều Cao Toàn Thân : 161 – 163
Size 29 : Vòng Bụng : 72.5-75 , Cỡ Số Chiều Cao 29 , Chiều Cao Toàn Thân : 164 – 166
Size 30 : Vòng Bụng : 75.5-77.5 , Cỡ Số Chiều Cao 30 , Chiều Cao Toàn Thân : 167 – 169
Size 31 : Vòng Bụng : 77.5-80 , Cỡ Số Chiều Cao 31 , Chiều Cao Toàn Thân : 170 – 172
Size 32 : Vòng Bụng : 80-82.5 , Cỡ Số Chiều Cao 32 , Chiều Cao Toàn Thân : 173 – 175
Size 33 : Vòng Bụng : 82.5-85 , Cỡ Số Chiều Cao 33 , Chiều Cao Toàn Thân : 176 – 178
Size 34 : Vòng Bụng : 85-87.5 , Cỡ Số Chiều Cao 34 , Chiều Cao Toàn Thân : 179 – 181
Tham khảo bảng size quần áo nam chuẩn cho phái mạnh các dòng hàng thời trang 4MEN